Characters remaining: 500/500
Translation

rườm rà

Academic
Friendly

Từ "rườm rà" trong tiếng Việt được sử dụng để miêu tả một cái đó nhiều chi tiết thừa, không cần thiết, làm cho sự việc trở nên phức tạp hơn, hoặc nhiều phần không cần thiết. Từ này có thể áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ miêu tả cây cối đến các tình huống trong cuộc sống hàng ngày.

Định nghĩa:
  1. Cây cối rườm rà: Miêu tả cây nhiều cành xoè ra, không gọn gàng, làm cho cảnh vật trở nên rối mắt.
  2. Những tình tiết rườm rà: Ý chỉ những chi tiết trong một câu chuyện hoặc bài viết không cần thiết, làm cho người đọc khó hiểu hoặc không tập trung vào nội dung chính.
dụ sử dụng:
  1. Trong tự nhiên: "Khu vườn nhà tôi nhiều cây cối rườm rà, khiến cho việc cắt tỉa trở nên khó khăn."
  2. Trong văn chương: "Tác phẩm này nhiều tình tiết rườm rà, khiến cho người đọc cảm thấy nhàm chán."
  3. Trong cuộc sống: "Cách trình bày của bạn phần rườm rà, hãy cố gắng đơn giản hóa để dễ hiểu hơn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc nói, "rườm rà" có thể được sử dụng để chỉ những vấn đề phức tạp không cần thiết trong các cuộc thảo luận, như "Cuộc họp hôm nay nhiều ý kiến rườm rà, không đi vào vấn đề chính."
Biến thể của từ:
  • Rườm rà hóa: Diễn tả hành động làm cho một sự việc trở nên phức tạp hơn, dụ: "Đừng rườm rà hóa vấn đề, hãy tập trung vào giải pháp!"
Từ gần giống:
  • Lằng nhằng: Cũng có nghĩakhông rõ ràng, nhiều chi tiết thừa.
  • Phức tạp: Chỉ sự việc nhiều phần, khó hiểu, nhưng không nhất thiết phải phần thừa như "rườm rà".
Từ đồng nghĩa:
  • Rối rắm: Gợi ý sự lộn xộn, không rõ ràng.
  • Kéo dài: Miêu tả sự việc trở nên dài dòng, không cần thiết.
Từ liên quan:
  • Gọn gàng: Trái nghĩa với "rườm rà", chỉ sự ngăn nắp, không thừa thãi.
  • Sát nghĩa: Tức là chỉ ra được bản chất của vấn đề không cần nhiều chi tiết không cần thiết.
  1. t. 1 nhiều cành xoè toả ra xung quanh (nói khái quát). Cây cối rườm rà. 2 nhiều phần thừa, nhiều chi tiết vô ích. Những tình tiết rườm rà.

Comments and discussion on the word "rườm rà"